Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
Subject as aforesaid
Vietnamese translation:
tùy thuộc vào định nghĩa trên đây
- The asker opted for community grading. The question was closed on 2013-11-16 09:54:18 based on peer agreement (or, if there were too few peer comments, asker preference.)
Nov 12, 2013 11:16
10 yrs ago
2 viewers *
English term
Subject as aforesaid
English to Vietnamese
Law/Patents
Law: Contract(s)
Moi nguoi giai thich gium cum tu "Subject as aforesaid" nghia la gi. Co phai giong nhu "Subject to what is said above" hay khong ah?
"Subject as aforesaid, words or expressions contained in these articles shall, unless the context requires otherwise, bear the same meaning as in the Act"
"Subject as aforesaid, words or expressions contained in these articles shall, unless the context requires otherwise, bear the same meaning as in the Act"
Proposed translations
(Vietnamese)
5 +1 | tùy thuộc vào định nghĩa trên đây | Doan Quang |
4 +1 | phụ thuộc vào... | Linh Hoang |
5 | phụ thuộc vào (những) điều nêu trên | Trung Le |
Proposed translations
+1
52 mins
Selected
tùy thuộc vào định nghĩa trên đây
Tùy thuộc vào định nghĩa (giải thích thuật ngữ) trên đây, các từ hoặc cụm từ được nêu trong các điều khoản này có cùng ngữ nghĩa như được quy định trong Đạo luật, trừ những ngữ cảnh đòi hỏi phải có cách giải thích khác.
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Selected automatically based on peer agreement."
+1
29 mins
phụ thuộc vào...
Theo context đưa ra thì mình cũng hiểu y chang như Hangnguyen288 hiểu.
Có lẽ đây làm một cụm từ cổ trong văn bản legal (có khá nhiều cụm từ không thấy trong các văn bản khác).
Câu này có thể tạm dịch như sau:
"Phụ thuộc vào các quy định/nội dung nêu trên/đã đề cập ở trên/trên đây, các từ hoặc cụm từ được nêu trong các điều khoản này có cùng nghĩa như được quy định trong Đạo luật, trừ trường hợp ngữ cảnh có yêu cầu khác.
hoặc:
"Phụ thuộc vào các quy định/nội dung nêu trên/đã đề cập ở trên/trên đây và/hoặc trừ trường hợp ngữ cảnh có yêu cầu khác, các từ hoặc cụm từ được nêu trong các điều khoản này có cùng nghĩa như được quy định trong Đạo luật."
Có lẽ đây làm một cụm từ cổ trong văn bản legal (có khá nhiều cụm từ không thấy trong các văn bản khác).
Câu này có thể tạm dịch như sau:
"Phụ thuộc vào các quy định/nội dung nêu trên/đã đề cập ở trên/trên đây, các từ hoặc cụm từ được nêu trong các điều khoản này có cùng nghĩa như được quy định trong Đạo luật, trừ trường hợp ngữ cảnh có yêu cầu khác.
hoặc:
"Phụ thuộc vào các quy định/nội dung nêu trên/đã đề cập ở trên/trên đây và/hoặc trừ trường hợp ngữ cảnh có yêu cầu khác, các từ hoặc cụm từ được nêu trong các điều khoản này có cùng nghĩa như được quy định trong Đạo luật."
Peer comment(s):
agree |
Little Woods
: Theo em thì có thể nói phụ thuộc vào/tùy thuộc vào đều được..., đoạn sau aforesaid thì phải xem trước đó nói đến cái gì mới thêm vào cho phù hợp.
3 hrs
|
8 hrs
phụ thuộc vào (những) điều nêu trên
Same as "subject to what is said above"
Discussion
2. Nếu mình không nhầm thì đây là câu mở đầu trong phần Interpretation. Theo kế cấu văn bản thường thấy thì trên có thể có các phần: Recital/Background/Whereas... và tiếp đến là Definitions... Căn cứ vào kết cấu context để chọn từ phù hợp (i.e định nghĩa trên đây". Nếu không cụ thể được từ dùng từ chung chung i.e "quy định trên đây"